DANH MỤC BÀI BÁO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Các giảng viên Trường Điện – Điện tử, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã có nhiều công trình nghiên cứu được công bố trên các tạp chí khoa học uy tín trong nước và quốc tế. Đây là những kết quả thể hiện sự nỗ lực không ngừng trong nghiên cứu, đổi mới sáng tạo, đồng thời khẳng định năng lực học thuật và vị thế của Nhà Trường trong cộng đồng khoa học.
BÀI BÁO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ QUỐC TẾ
TT | Tên bài báo | Tên tạp chí | Phân loại | Thời gian xuất bản | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác | Số giờ khoa học | Ghi chú |
1 | Nghiên cứu dự báo tốc độ gió khu vực Quảng Trị sử dụng mạng nơ-ron nhân tạo NARX | Tạp chí Đo lường, Điều khiển và Tự động hóa | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 2/2025 | Nguyễn Đức Hạnh | Viện Năng lượng - Bộ Công Thương | - | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN | |
Nguyễn Văn Hùng | Viện Năng lượng - Bộ Công Thương | - | |||||||
Phùng Văn Thái | Viện Năng lượng - Bộ Công Thương | - | |||||||
Trương Văn Quảng | Trường Cơ khí - Ô tô | - | |||||||
Tống Thị Lý | 1980 | Trường Điện - Điện tử | 33 | ||||||
Trịnh Trọng Chưởng | 1976 | Phòng Khoa học và Công nghệ | 33 | ||||||
2 | Đề xuất một phương pháp điều chế vector không gian cải tiến cho bộ hiệu chỉnh công suất nghịch lưu hình T | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Dương Anh Tuấn | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 84 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Ngô Mạnh Tùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Nguyễn Mạnh Tuấn | Trường Điện - Điện tử | - | |||||||
Lê Long Vũ | Trường Điện - Điện tử | - | |||||||
3 | An IoT Solution that Classifies Human Physical Activities based on Sensors and Supervised Learning Algorithms | Chuyên san Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT và truyền thông | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 11/2024 | Vũ Thi Thuong | Phuong Dong University, Hà Nội, Vietnam | - | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN | |
Nguyễn Thị Thu | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 40 | ||||||
Tran Duc-Nghia | Institute of Information Technology Vietnam Academy of Science and Technology Hanoi City, Vietnam | - | |||||||
Nguyễn Như Sơn | Viện CNTT – Viện Hàn lâm KHCNVN | - | |||||||
Trần Đức Tân | Faculty of Electrical and Electronic Engineering, Phenikaa University, Hanoi, Vietnam | - | |||||||
4 | Thiết kế máy cnc 4 trục có mạch điện trung gian phục vụ gia công vật liệu gỗ có độ chính xác cao | Tạp chí Tâm lý - Giáo dục | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,5 | 6/2025 | Vũ Việt Hưng | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 70 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Bùi Thị Thu Hiền | 1983 | Trường Điện - Điện tử | 70 | ||||||
5 | Thiết lập quỹ đạo chuyển động và điều khiển chống dao động tải trọng cho hệ cầu trục | Tạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 11/2024 | Bùi Thị Khánh Hòa | 1980 | Trường Điện - Điện tử | 78 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Hoàng Thị Mai | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
Lưu Thị Huế | Đại học Điện Lực | - | |||||||
Nguyễn Tùng Lâm | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
Nguyễn Danh Huy | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
6 | Development of drying kinetics of bitter gourd slices (Momordica charantia L.) in a combined heat pump-hot water solar system | Tạp chí khoa học và công nghệ, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Nguyễn Đức Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 42 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Nguyễn Ngọc Quý | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
Nguyễn Thị Việt Linh | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
Nguyễn Xuân Bình | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
7 | An enhancement of output torque ripple of the switching reluctance motor based on appropriate time switching selection | Journal of Mining and Earth Sciences | Bài báo được đăng trong tạp chí trong nước chưa được tính điểm công trình khoa học; | 1/2025 | Võ Thị Cẩm Thùy | 1987 | Trường Điện - Điện tử | 34 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Đỗ Mạnh Dũng | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
Nguyễn Đức Khoát | Khoa cơ điện đại học Mỏ Địa Chất | - | |||||||
Phan Xuân Minh | Khoa các khoa học ứng dụng Trường Quốc Tế. Đại học Quốc Gia | - | |||||||
8 | Giám sát và cảnh báo sớm bất thường đập hồ thủy điện sử dung WSN và AI | Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 8/2024 | Hà Văn Phương | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 78 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Trịnh Trọng Chưởng | 1976 | Phòng Khoa học và Công nghệ | 22 | ||||||
Quách Đức Cường | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 22 | ||||||
Bùi Thị Khánh Hòa | 1980 | Trường Điện - Điện tử | 22 | ||||||
Nguyễn Đình Văn | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
9 | Expanding the absorption bandwidth with two-layer graphene metamaterials in gigahertz frequency range | Communications in Physics | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,25. | 12/2024 | Ngô Như Việt | Học viện Cảnh sát nhân dân | - | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN | |
Phạm Thanh Sơn | 1989 | Trường Điện - Điện tử | 26 | ||||||
Đỗ Khánh Tùng | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Nguyễn Hải Anh | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Đỗ Thùy Chi | Đại học Thái Nguyên | - | |||||||
Nguyễn Phồn Hai | Học viện Phòng không Không quân | - | |||||||
Bùi Sơn Tùng | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Bùi Xuân Khuyến | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Vũ Đình Lãm | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
10 | Tăng cường hiệu suất truyền dẫn sóng từ trường trong hệ thống truyền năng lượng không dây tích hợp vật liệu biến hóa | TNU Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 10/2024 | Bùi Hữu Nguyên | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | - | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN | |
Lê Đắc Tuyên | Đại học Mỏ - Địa chất | - | |||||||
Tống Bá Tuấn | Đại học Mỏ - Địa chất | - | |||||||
Nguyễn Thị Diệu Thu | Đại học Mỏ - Địa chất | - | |||||||
Hồ Quỳnh Anh | Đại học Mỏ - Địa chất | - | |||||||
Phạm Thanh Sơn | 1989 | Trường Điện - Điện tử | 15 | ||||||
Ngô Như Việt | Học viện Cảnh sát nhân dân | - | |||||||
Vũ Thị Hồng Hạnh | Đại học Thái Nguyên | - | |||||||
Bùi Sơn Tùng | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Vũ Đình Lãm | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Bùi Xuân Khuyến | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
11 | Điều khiển trượt mặt trượt kiểu PID-Fuzzy cho động cơ đồng bộ kích thích vĩnh cửu từ trường dọc trục | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 3/2025 | Ngô Mạnh Tùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 84 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Phạm Văn Hùng | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Phạm Văn Minh | 1967 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Vũ Thị Yến | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
12 | Application of numerical methods to investigate influence of long-duration voltage variations of the distribution grid on the performance characteristics of line-start permanent magnet synchronous motors | Tạp chí khoa học và công nghệ, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Lê Anh Tuấn | 1981 | Trường Điện - Điện tử | 84 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Nguyễn Mạnh Quân | 1981 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Ninh Văn Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Đỗ Như Ý | Trường Đại học Mỏ địa chất | - | |||||||
13 | Chế tạo thanh/dây nano bán dẫn InAs trên đế Si(111) bằng phương pháp hơi lỏng rắn (VLS) | Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 5/2025 | Trần Hữu Toàn | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 72 | |
Nguyễn Tiến Đại | Trường Đại học Duy Tân | - | |||||||
Vũ Thị Bích | Trường Đại học Duy Tân | - | |||||||
Nguyễn Hải Lý | Đại học Duy Tân | - | |||||||
Nguyễn Thanh Bình | Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Nguyễn Cao Khang | Đại học Sư phạm Hà Nội | - | |||||||
Nguyễn Bạch Hải | Trường THPT Lý Tự Trọng, Nha Trang, Khánh Hòa | - | |||||||
14 | Tổng hợp thanh nano dị thể MoS2/Si: Nghiên cứu hình thái học, cấu trúc và tính chất quang | Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Trần Hữu Toàn | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 94 | |
Nguyễn Cao Khang | Đại học Sư phạm Hà Nội | - | |||||||
Nguyễn Tiến Đại | Trường Đại học Duy Tân | - | |||||||
15 | Đưa hàng Việt Nam trở thành "bệ đỡ" của tăng trưởng kinh tế | tạp chí Con số Sự Kiện | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,5 | 12/2024 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 93 | |
Nguyễn Thị Thanh Thủy | 1979 | Trung tâm Thông tin thư viện | 46 | ||||||
16 | Nghiên cứu, ứng dụng bộ biến đổi tần trong giảng dạy đại học | Thiết bị giáo dục | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,5 | 5/2025 | Nguyễn Tiến Kiệm | 1976 | Trường Điện - Điện tử | 140 | |
17 | Application of image processing and ResNet-50 model in diagnosing defects in mechanical product details | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐHCNHN | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 9/2024 | Nguyễn Văn Thành | Trường Điện - Điện tử | - | ||
Phạm Văn Nam | 1981 | Trường Điện - Điện tử | 85 | ||||||
18 | Thiết kế bộ điều khiển vị trí thiết bị bay không người lái quadrotor bằng phương pháp tuyến tính hóa phản hồi | Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 8/2024 | Hoàng Văn Huy | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 170 | |
19 | Study on design optimization of a capacitive silic dust concentration measurement sensor | Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 11/2024 | Nguyễn Đắc Hải | 1975 | Trường Điện - Điện tử | 170 | |
20 | Thiết kế bộ điều khiển thích nghi PID phân số sử dụng logic mờ cho tay máy robot | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Năng lượng - Đại học Điện lực- | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,5 | 9/2024 | Vũ Thị Yến | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 77 | |
Phạm Văn Cường | 1979 | Phòng Đào Tạo | 31 | ||||||
Nguyễn Đức Hải | Trường đại học Sao Đỏ | - | |||||||
21 | A battery harvesting buck-boost converter using dual path operation for inductor current reduction | Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Vũ Trung Kiên | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 42 | |
Trần Minh Đường | 1971 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
Phạm Xuân Cảnh | Faculty of Electronics, Telecommunications and Technical reconnaissance - People's Police University of Technology and Logistics, Bac Ninh Provice, Vietnam | - | |||||||
Phạm Xuân Thành | 1987 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
22 | Performance Analysis of Metaheuristics-Based Uplink Power Control in User-Centric Cell-Free Massive MIMO Systems | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Đào Ngọc Hiếu | Trường Điện - Điện tử | - | ||
Phạm Trung Hiếu | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 37 | ||||||
Tống Văn Luyên | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 37 | ||||||
23 | Ứng dụng Resnet-50 trong phát hiện lỗi bề mặt chi tiết sản phẩm cơ khí | Tạp chí nghiên cứu khoa học Đại học Sao Đỏ | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,25 | 1/2025 | Nguyễn Đức Minh | Viện Khoa học Công nghệ Năng lượng và Môi trường | - | ||
Vũ Thị Lệ Hằng | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 25 | ||||||
Đỗ Văn Đỉnh | Trường Đại Học Sao Đỏ | - | |||||||
Phạm Văn Nam | 1981 | Trường Điện - Điện tử | 25 | ||||||
24 | Nghiên cứu và phát triển thiết bị IoT hỗ trợ đo lường hiệu suất cú đấm trong võ thuật | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐHCNHN | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Phan Thị Thu Hằng | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 170 | |
25 | Sạc ổn dòng với cấu trúc bộ nhận hai pha trong hệ thống sạc động không dây cho xe điện | Journal of Measurement, Control, and Automation | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 6/2025 | Trần Đức Hiệp | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 99 | Đầu ra NCS |
Trần Trọng Minh | 1984 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | ||||||
Nguyễn Thị Điệp | Đại học Điện lực | - | |||||||
Nguyễn Kiên Trung | Trường Điện-Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội | - | |||||||
26 | Tổng hợp bộ điều khiển góc Pitch bám điểm công suất tối ưu cho tua-bin gió dựa trên hệ logic mờ và điều khiển mặt động | Tạp trí nghiên cứu khoa học và công nghệ Quân sự | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 10/2024 | Nghiêm Xuân Thước | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 78 | Đầu ra NCS |
Đào Hoa Việt | 1983 | Học viện kỹ thuật quân sự | - | ||||||
Đỗ Mạnh Dũng | Trường cơ khí, Đại học Phenikaa | - | |||||||
Nguyễn Đăng Toàn | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 22 | ||||||
Hoàng Quốc Xuyên | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 22 | ||||||
27 | Tổng hợp bộ điều khiển phi mô hình kháng nhiễu góc Pitch bám điểm vận hành công suất tối ưu cho tua-bin gió dựa trên hệ logic mờ | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Nghiêm Xuân Thước | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 94 | Đầu ra NCS |
Đỗ Mạnh Dũng | Trường cơ khí, Đại học Phenikaa | - | |||||||
Phan Xuân Minh | Khoa các khoa học ứng dụng Trường Quốc Tế. Đại học Quốc Gia | - | |||||||
28 | Simulation of the SAW sensor measuring magnetic fields using the transmission matrix model combined with FEM simulations | Journal of Measurement, Control, and Automation | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 8/2024 | Đỗ Duy Phú | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 99 | Đầu ra NCS |
Nguyễn Văn Tuấn | Đại học Bách Khoa Hòa Nội | - | |||||||
Lê Văn Vinh | Đại học Fenikaa | - | |||||||
Hoàng Sĩ Hồng | 1979 | Trường Đại học Bách khoa Hà nội | - | ||||||
29 | Nghiên cứu kĩ năng nghe hiểu tiếng Anh của sinh viên năm thứ hai ngành Kế toán doanh nghiệp Trường Cao đẳng nghề Bách khoa | ngôn ngữ và đời sống | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 11/2024 | Đinh Khắc Định | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 200 | |
30 | Xác định hướng của người cho hệ thống Robot di động hỗ trợ người khiếm thị di chuyển trong nhà | Chuyên san Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 8/2024 | Tống Thị Lý | 1980 | Trường Điện - Điện tử | 88 | |
Lường Thanh Tuấn | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Trần Minh Quang | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Hoàng Kim Nga | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Đỗ Trọng Hiếu | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Dương Minh Đức | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
31 | Ước lượng trạng thái sạc của pin dựa trên thuật toán VFFRLS kết hợp mạng neural | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐHCNHN | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Nguyễn Kiên Trung | Trường Điện-Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội | - | ||
Trần Đức Hiệp | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 37 | ||||||
Nguyễn Thị Điệp | Đại học Điện lực | - | |||||||
32 | Evaluation of the effect of the air gap size to the air distribution in chamber drying equipment via CFD method | Tạp chí khoa học và công nghệ, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 8/2024 | Nguyễn Đức Trung | Đại học bách khoa hà nội | - | ||
Nguyễn Đức Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 18 | ||||||
Cao Xuân Bắc | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
An Đại Đức | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Đức Huy | Đại học Bách khoa hà nội | - | |||||||
Phạm Đức Bình | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Hữu Khải | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Thị Thảo | Đại học Bách khoa HÀ nội | - | |||||||
Đặng Minh Hiếu | Đại học Quốc Gia HÀ nội | - | |||||||
33 | Natto moisture content homogeneity improvement via containing trays topology modification in heat pump dryer | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 11/2024 | Nguyễn Đức Trung | Đại học bách khoa hà nội | - | ||
Nguyễn Trường Giang | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Đức Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 21 | ||||||
An Đại Đức | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Đức Huy | Đại học Bách khoa hà nội | - | |||||||
Phạm Đức Bình | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Hữu Khải | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Thị Thảo | LIFEFOOD CO., LTD, Vietnam | - | |||||||
34 | Tính toán quá điện áp phục hồi khi đóng cắt tụ bù trên lưới điện phân phối và đề xuất giải pháp giảm thiểu | Tạp chí khoa học và công nghệ, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 8/2024 | Ninh Văn Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 94 | |
Lê Văn Phú | Trường Điện - Điện tử | - | |||||||
Vũ Hữu Thích | 1969 | Trung tâm Việt Nhật | 37 | ||||||
35 | Thiết kế bộ điều khiển vị trí cho robot in 3D RPP bằng thuật toán Backstepping trên cơ sở logic mờ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 7/2024 | Phí Hoàng Nhã | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 94 | |
Trần Đức Thiện | Trường Điện - Điện tử | - | |||||||
Phạm Văn Hùng | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 37 | ||||||
36 | Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu vô định hình đến mật độ từ cảm trong động cơ từ trở chuyển mạch | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Phí Hoàng Nhã | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 84 | |
Nguyễn Văn Hùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Nguyễn Sơn Tùng | 1987 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Ngô Mạnh Tùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
37 | Nghiên cứu giải pháp sử dụng chống sét van kết hợp với cách điện không đối xứng nâng cao khả năng chịu sét cho đường dây truyền tải hai mạch | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Ninh Văn Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 94 | |
Vũ Hữu Thích | 1969 | Trung tâm Việt Nhật | 37 | ||||||
Nguyễn Đức Khoa | 1977 | Trung tâm Việt Nhật | 37 | ||||||
38 | Điều khiển nhiệt độ và mức chất lỏng trong bình trộn ứng dụng phương pháp mờ trên mô hình thực | Tạp chí KHCN ĐH Thái Nguyên | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 7/2024 | Ngô Mạnh Tùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 75 | |
Bùi Trọng Lập | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | - | |||||||
Đỗ Thị Kim Thoa | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | - | |||||||
Nguyễn Hồng Hạnh | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | - | |||||||
Cao Thị Như Quỳnh | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | - | |||||||
Phí Hoàng Nhã | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 18 | ||||||
39 | A novel null-steering beamformer based on Bat algorithm | Tạp chí khoa học công nghệ | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 3/2025 | Tống Văn Luyên | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 170 | |
40 | Performance analysis of null-steering beamformers with phase-only and amplitude-only control via BAT algorithm | Journal of Measurement, Control, and Automation | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 3/2025 | Tống Văn Luyên | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 200 | |
41 | Adaptive beamforming for uniform circular arrays | Journal of Measurement, Control, and Automation (MCA) | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 6/2025 | Tống Văn Luyên | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 133 | |
Nguyễn Thị Vân Anh | Samsung R&D Vietnam, no 1, Hoang Minh Thao street, Hanoi | - |
BÀI BÁO KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ TRONG NƯỚC
TT | Tên bài báo | Tên tạp chí | Phân loại | Thời gian xuất bản | Họ và tên | Năm sinh | Đơn vị công tác | Số giờ khoa học | Ghi chú |
1 | Nghiên cứu dự báo tốc độ gió khu vực Quảng Trị sử dụng mạng nơ-ron nhân tạo NARX | Tạp chí Đo lường, Điều khiển và Tự động hóa | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 2/2025 | Nguyễn Đức Hạnh | Viện Năng lượng - Bộ Công Thương | - | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN | |
Nguyễn Văn Hùng | Viện Năng lượng - Bộ Công Thương | - | |||||||
Phùng Văn Thái | Viện Năng lượng - Bộ Công Thương | - | |||||||
Trương Văn Quảng | Trường Cơ khí - Ô tô | - | |||||||
Tống Thị Lý | 1980 | Trường Điện - Điện tử | 33 | ||||||
Trịnh Trọng Chưởng | 1976 | Phòng Khoa học và Công nghệ | 33 | ||||||
2 | Đề xuất một phương pháp điều chế vector không gian cải tiến cho bộ hiệu chỉnh công suất nghịch lưu hình T | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Dương Anh Tuấn | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 84 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Ngô Mạnh Tùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Nguyễn Mạnh Tuấn | Trường Điện - Điện tử | - | |||||||
Lê Long Vũ | Trường Điện - Điện tử | - | |||||||
3 | An IoT Solution that Classifies Human Physical Activities based on Sensors and Supervised Learning Algorithms | Chuyên san Các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng CNTT và truyền thông | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 11/2024 | Vũ Thi Thuong | Phuong Dong University, Hà Nội, Vietnam | - | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN | |
Nguyễn Thị Thu | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 40 | ||||||
Tran Duc-Nghia | Institute of Information Technology Vietnam Academy of Science and Technology Hanoi City, Vietnam | - | |||||||
Nguyễn Như Sơn | Viện CNTT – Viện Hàn lâm KHCNVN | - | |||||||
Trần Đức Tân | Faculty of Electrical and Electronic Engineering, Phenikaa University, Hanoi, Vietnam | - | |||||||
4 | Thiết kế máy cnc 4 trục có mạch điện trung gian phục vụ gia công vật liệu gỗ có độ chính xác cao | Tạp chí Tâm lý - Giáo dục | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,5 | 6/2025 | Vũ Việt Hưng | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 70 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Bùi Thị Thu Hiền | 1983 | Trường Điện - Điện tử | 70 | ||||||
5 | Thiết lập quỹ đạo chuyển động và điều khiển chống dao động tải trọng cho hệ cầu trục | Tạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 11/2024 | Bùi Thị Khánh Hòa | 1980 | Trường Điện - Điện tử | 78 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Hoàng Thị Mai | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
Lưu Thị Huế | Đại học Điện Lực | - | |||||||
Nguyễn Tùng Lâm | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
Nguyễn Danh Huy | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
6 | Development of drying kinetics of bitter gourd slices (Momordica charantia L.) in a combined heat pump-hot water solar system | Tạp chí khoa học và công nghệ, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Nguyễn Đức Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 42 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Nguyễn Ngọc Quý | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
Nguyễn Thị Việt Linh | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
Nguyễn Xuân Bình | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
7 | An enhancement of output torque ripple of the switching reluctance motor based on appropriate time switching selection | Journal of Mining and Earth Sciences | Bài báo được đăng trong tạp chí trong nước chưa được tính điểm công trình khoa học; | 1/2025 | Võ Thị Cẩm Thùy | 1987 | Trường Điện - Điện tử | 34 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Đỗ Mạnh Dũng | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
Nguyễn Đức Khoát | Khoa cơ điện đại học Mỏ Địa Chất | - | |||||||
Phan Xuân Minh | Khoa các khoa học ứng dụng Trường Quốc Tế. Đại học Quốc Gia | - | |||||||
8 | Giám sát và cảnh báo sớm bất thường đập hồ thủy điện sử dung WSN và AI | Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 8/2024 | Hà Văn Phương | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 78 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Trịnh Trọng Chưởng | 1976 | Phòng Khoa học và Công nghệ | 22 | ||||||
Quách Đức Cường | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 22 | ||||||
Bùi Thị Khánh Hòa | 1980 | Trường Điện - Điện tử | 22 | ||||||
Nguyễn Đình Văn | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | - | |||||||
9 | Expanding the absorption bandwidth with two-layer graphene metamaterials in gigahertz frequency range | Communications in Physics | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,25. | 12/2024 | Ngô Như Việt | Học viện Cảnh sát nhân dân | - | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN | |
Phạm Thanh Sơn | 1989 | Trường Điện - Điện tử | 26 | ||||||
Đỗ Khánh Tùng | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Nguyễn Hải Anh | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Đỗ Thùy Chi | Đại học Thái Nguyên | - | |||||||
Nguyễn Phồn Hai | Học viện Phòng không Không quân | - | |||||||
Bùi Sơn Tùng | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Bùi Xuân Khuyến | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Vũ Đình Lãm | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
10 | Tăng cường hiệu suất truyền dẫn sóng từ trường trong hệ thống truyền năng lượng không dây tích hợp vật liệu biến hóa | TNU Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 10/2024 | Bùi Hữu Nguyên | Trường Đại học Mỏ - Địa chất | - | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN | |
Lê Đắc Tuyên | Đại học Mỏ - Địa chất | - | |||||||
Tống Bá Tuấn | Đại học Mỏ - Địa chất | - | |||||||
Nguyễn Thị Diệu Thu | Đại học Mỏ - Địa chất | - | |||||||
Hồ Quỳnh Anh | Đại học Mỏ - Địa chất | - | |||||||
Phạm Thanh Sơn | 1989 | Trường Điện - Điện tử | 15 | ||||||
Ngô Như Việt | Học viện Cảnh sát nhân dân | - | |||||||
Vũ Thị Hồng Hạnh | Đại học Thái Nguyên | - | |||||||
Bùi Sơn Tùng | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Vũ Đình Lãm | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Bùi Xuân Khuyến | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
11 | Điều khiển trượt mặt trượt kiểu PID-Fuzzy cho động cơ đồng bộ kích thích vĩnh cửu từ trường dọc trục | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 3/2025 | Ngô Mạnh Tùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 84 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Phạm Văn Hùng | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Phạm Văn Minh | 1967 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Vũ Thị Yến | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
12 | Application of numerical methods to investigate influence of long-duration voltage variations of the distribution grid on the performance characteristics of line-start permanent magnet synchronous motors | Tạp chí khoa học và công nghệ, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Lê Anh Tuấn | 1981 | Trường Điện - Điện tử | 84 | Sản phẩm của Nhiệm vụ KH&CN |
Nguyễn Mạnh Quân | 1981 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Ninh Văn Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Đỗ Như Ý | Trường Đại học Mỏ địa chất | - | |||||||
13 | Chế tạo thanh/dây nano bán dẫn InAs trên đế Si(111) bằng phương pháp hơi lỏng rắn (VLS) | Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 5/2025 | Trần Hữu Toàn | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 72 | |
Nguyễn Tiến Đại | Trường Đại học Duy Tân | - | |||||||
Vũ Thị Bích | Trường Đại học Duy Tân | - | |||||||
Nguyễn Hải Lý | Đại học Duy Tân | - | |||||||
Nguyễn Thanh Bình | Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | - | |||||||
Nguyễn Cao Khang | Đại học Sư phạm Hà Nội | - | |||||||
Nguyễn Bạch Hải | Trường THPT Lý Tự Trọng, Nha Trang, Khánh Hòa | - | |||||||
14 | Tổng hợp thanh nano dị thể MoS2/Si: Nghiên cứu hình thái học, cấu trúc và tính chất quang | Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Trần Hữu Toàn | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 94 | |
Nguyễn Cao Khang | Đại học Sư phạm Hà Nội | - | |||||||
Nguyễn Tiến Đại | Trường Đại học Duy Tân | - | |||||||
15 | Đưa hàng Việt Nam trở thành "bệ đỡ" của tăng trưởng kinh tế | tạp chí Con số Sự Kiện | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,5 | 12/2024 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 93 | |
Nguyễn Thị Thanh Thủy | 1979 | Trung tâm Thông tin thư viện | 46 | ||||||
16 | Nghiên cứu, ứng dụng bộ biến đổi tần trong giảng dạy đại học | Thiết bị giáo dục | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,5 | 5/2025 | Nguyễn Tiến Kiệm | 1976 | Trường Điện - Điện tử | 140 | |
17 | Application of image processing and ResNet-50 model in diagnosing defects in mechanical product details | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐHCNHN | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 9/2024 | Nguyễn Văn Thành | Trường Điện - Điện tử | - | ||
Phạm Văn Nam | 1981 | Trường Điện - Điện tử | 85 | ||||||
18 | Thiết kế bộ điều khiển vị trí thiết bị bay không người lái quadrotor bằng phương pháp tuyến tính hóa phản hồi | Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 8/2024 | Hoàng Văn Huy | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 170 | |
19 | Study on design optimization of a capacitive silic dust concentration measurement sensor | Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 11/2024 | Nguyễn Đắc Hải | 1975 | Trường Điện - Điện tử | 170 | |
20 | Thiết kế bộ điều khiển thích nghi PID phân số sử dụng logic mờ cho tay máy robot | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Năng lượng - Đại học Điện lực- | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,5 | 9/2024 | Vũ Thị Yến | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 77 | |
Phạm Văn Cường | 1979 | Phòng Đào Tạo | 31 | ||||||
Nguyễn Đức Hải | Trường đại học Sao Đỏ | - | |||||||
21 | A battery harvesting buck-boost converter using dual path operation for inductor current reduction | Journal of Science and Technology | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Vũ Trung Kiên | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 42 | |
Trần Minh Đường | 1971 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
Phạm Xuân Cảnh | Faculty of Electronics, Telecommunications and Technical reconnaissance - People's Police University of Technology and Logistics, Bac Ninh Provice, Vietnam | - | |||||||
Phạm Xuân Thành | 1987 | Trường Điện - Điện tử | 42 | ||||||
22 | Performance Analysis of Metaheuristics-Based Uplink Power Control in User-Centric Cell-Free Massive MIMO Systems | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Đào Ngọc Hiếu | Trường Điện - Điện tử | - | ||
Phạm Trung Hiếu | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 37 | ||||||
Tống Văn Luyên | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 37 | ||||||
23 | Ứng dụng Resnet-50 trong phát hiện lỗi bề mặt chi tiết sản phẩm cơ khí | Tạp chí nghiên cứu khoa học Đại học Sao Đỏ | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,25 | 1/2025 | Nguyễn Đức Minh | Viện Khoa học Công nghệ Năng lượng và Môi trường | - | ||
Vũ Thị Lệ Hằng | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 25 | ||||||
Đỗ Văn Đỉnh | Trường Đại Học Sao Đỏ | - | |||||||
Phạm Văn Nam | 1981 | Trường Điện - Điện tử | 25 | ||||||
24 | Nghiên cứu và phát triển thiết bị IoT hỗ trợ đo lường hiệu suất cú đấm trong võ thuật | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐHCNHN | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Phan Thị Thu Hằng | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 170 | |
25 | Sạc ổn dòng với cấu trúc bộ nhận hai pha trong hệ thống sạc động không dây cho xe điện | Journal of Measurement, Control, and Automation | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 6/2025 | Trần Đức Hiệp | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 99 | Đầu ra NCS |
Trần Trọng Minh | 1984 | Đại học Bách Khoa Hà Nội | - | ||||||
Nguyễn Thị Điệp | Đại học Điện lực | - | |||||||
Nguyễn Kiên Trung | Trường Điện-Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội | - | |||||||
26 | Tổng hợp bộ điều khiển góc Pitch bám điểm công suất tối ưu cho tua-bin gió dựa trên hệ logic mờ và điều khiển mặt động | Tạp trí nghiên cứu khoa học và công nghệ Quân sự | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 10/2024 | Nghiêm Xuân Thước | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 78 | Đầu ra NCS |
Đào Hoa Việt | 1983 | Học viện kỹ thuật quân sự | - | ||||||
Đỗ Mạnh Dũng | Trường cơ khí, Đại học Phenikaa | - | |||||||
Nguyễn Đăng Toàn | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 22 | ||||||
Hoàng Quốc Xuyên | 1977 | Trường Điện - Điện tử | 22 | ||||||
27 | Tổng hợp bộ điều khiển phi mô hình kháng nhiễu góc Pitch bám điểm vận hành công suất tối ưu cho tua-bin gió dựa trên hệ logic mờ | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Nghiêm Xuân Thước | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 94 | Đầu ra NCS |
Đỗ Mạnh Dũng | Trường cơ khí, Đại học Phenikaa | - | |||||||
Phan Xuân Minh | Khoa các khoa học ứng dụng Trường Quốc Tế. Đại học Quốc Gia | - | |||||||
28 | Simulation of the SAW sensor measuring magnetic fields using the transmission matrix model combined with FEM simulations | Journal of Measurement, Control, and Automation | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 8/2024 | Đỗ Duy Phú | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 99 | Đầu ra NCS |
Nguyễn Văn Tuấn | Đại học Bách Khoa Hòa Nội | - | |||||||
Lê Văn Vinh | Đại học Fenikaa | - | |||||||
Hoàng Sĩ Hồng | 1979 | Trường Đại học Bách khoa Hà nội | - | ||||||
29 | Nghiên cứu kĩ năng nghe hiểu tiếng Anh của sinh viên năm thứ hai ngành Kế toán doanh nghiệp Trường Cao đẳng nghề Bách khoa | ngôn ngữ và đời sống | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 11/2024 | Đinh Khắc Định | 1972 | Trường Điện - Điện tử | 200 | |
30 | Xác định hướng của người cho hệ thống Robot di động hỗ trợ người khiếm thị di chuyển trong nhà | Chuyên san Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 8/2024 | Tống Thị Lý | 1980 | Trường Điện - Điện tử | 88 | |
Lường Thanh Tuấn | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Trần Minh Quang | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Hoàng Kim Nga | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Đỗ Trọng Hiếu | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Dương Minh Đức | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
31 | Ước lượng trạng thái sạc của pin dựa trên thuật toán VFFRLS kết hợp mạng neural | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐHCNHN | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Nguyễn Kiên Trung | Trường Điện-Điện tử, Đại học Bách khoa Hà Nội | - | ||
Trần Đức Hiệp | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 37 | ||||||
Nguyễn Thị Điệp | Đại học Điện lực | - | |||||||
32 | Evaluation of the effect of the air gap size to the air distribution in chamber drying equipment via CFD method | Tạp chí khoa học và công nghệ, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 8/2024 | Nguyễn Đức Trung | Đại học bách khoa hà nội | - | ||
Nguyễn Đức Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 18 | ||||||
Cao Xuân Bắc | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
An Đại Đức | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Đức Huy | Đại học Bách khoa hà nội | - | |||||||
Phạm Đức Bình | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Hữu Khải | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Thị Thảo | Đại học Bách khoa HÀ nội | - | |||||||
Đặng Minh Hiếu | Đại học Quốc Gia HÀ nội | - | |||||||
33 | Natto moisture content homogeneity improvement via containing trays topology modification in heat pump dryer | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 11/2024 | Nguyễn Đức Trung | Đại học bách khoa hà nội | - | ||
Nguyễn Trường Giang | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Đức Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 21 | ||||||
An Đại Đức | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Đức Huy | Đại học Bách khoa hà nội | - | |||||||
Phạm Đức Bình | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Hữu Khải | Đại học Bách khoa Hà nội | - | |||||||
Nguyễn Thị Thảo | LIFEFOOD CO., LTD, Vietnam | - | |||||||
34 | Tính toán quá điện áp phục hồi khi đóng cắt tụ bù trên lưới điện phân phối và đề xuất giải pháp giảm thiểu | Tạp chí khoa học và công nghệ, trường đại học Công Nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 8/2024 | Ninh Văn Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 94 | |
Lê Văn Phú | Trường Điện - Điện tử | - | |||||||
Vũ Hữu Thích | 1969 | Trung tâm Việt Nhật | 37 | ||||||
35 | Thiết kế bộ điều khiển vị trí cho robot in 3D RPP bằng thuật toán Backstepping trên cơ sở logic mờ | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 7/2024 | Phí Hoàng Nhã | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 94 | |
Trần Đức Thiện | Trường Điện - Điện tử | - | |||||||
Phạm Văn Hùng | 1984 | Trường Điện - Điện tử | 37 | ||||||
36 | Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu vô định hình đến mật độ từ cảm trong động cơ từ trở chuyển mạch | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 1/2025 | Phí Hoàng Nhã | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 84 | |
Nguyễn Văn Hùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Nguyễn Sơn Tùng | 1987 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
Ngô Mạnh Tùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 28 | ||||||
37 | Nghiên cứu giải pháp sử dụng chống sét van kết hợp với cách điện không đối xứng nâng cao khả năng chịu sét cho đường dây truyền tải hai mạch | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Công nghiệp Hà Nội | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 6/2025 | Ninh Văn Nam | 1978 | Trường Điện - Điện tử | 94 | |
Vũ Hữu Thích | 1969 | Trung tâm Việt Nhật | 37 | ||||||
Nguyễn Đức Khoa | 1977 | Trung tâm Việt Nhật | 37 | ||||||
38 | Điều khiển nhiệt độ và mức chất lỏng trong bình trộn ứng dụng phương pháp mờ trên mô hình thực | Tạp chí KHCN ĐH Thái Nguyên | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 7/2024 | Ngô Mạnh Tùng | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 75 | |
Bùi Trọng Lập | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | - | |||||||
Đỗ Thị Kim Thoa | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | - | |||||||
Nguyễn Hồng Hạnh | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | - | |||||||
Cao Thị Như Quỳnh | Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | - | |||||||
Phí Hoàng Nhã | 1988 | Trường Điện - Điện tử | 18 | ||||||
39 | A novel null-steering beamformer based on Bat algorithm | Tạp chí khoa học công nghệ | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 0,75 | 3/2025 | Tống Văn Luyên | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 170 | |
40 | Performance analysis of null-steering beamformers with phase-only and amplitude-only control via BAT algorithm | Journal of Measurement, Control, and Automation | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 3/2025 | Tống Văn Luyên | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 200 | |
41 | Adaptive beamforming for uniform circular arrays | Journal of Measurement, Control, and Automation (MCA) | Bài báo khoa học đăng ở Tạp chí khoa học trong nước được tính điểm công trình tối đa đến 1,0 | 6/2025 | Tống Văn Luyên | 1979 | Trường Điện - Điện tử | 133 | |
Nguyễn Thị Vân Anh | Samsung R&D Vietnam, no 1, Hoang Minh Thao street, Hanoi | - |
Thứ Sáu, 13:59 29/08/2025
Copyright © 2025 School of Electrical and Electronic Engineering